Mã Ngành Marketing Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Điểm Chuẩn 2023

Mã Ngành Marketing Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Điểm Chuẩn 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) dao động 19-25,52, cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)

- Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên.

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cũng như phần lớn các trường đại học ở Việt Nam thì trường đại học Công Nghiệp Hà Nội thì điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội có thể dựa trên số lượng sinh viên thi và xét tuyển cho ngành đó. Cụ thể như sau:

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường đại học công nghiệp Hà Nội  tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.650 chỉ tiêu với phương thức xét tuyển:

Với 26,05 điểm, ngành này soán ngôi đầu vào cao nhất của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25,89). Đây là tổng điểm thi tốt nghiệp ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường, cùng lấy 19 điểm, bằng mức thấp nhất của năm ngoái. Các ngành còn lại đều trên 20.

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp.

Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT

- Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023

- Hình thức đăng ký:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học

- Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài

PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022

Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.

Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022.  Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống