Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
→ Mẫu câu giao tiếp dà nh cho nhân viên nhà hà ng
Welcome to our restaurant! (Chà o mừng bạn đến nhà hà ng của chúng tôi.)
Hello! Do you have a reservation? (Xin chà o! Quý khách có đặt bà n trước không ạ?)
How many people are in your party? (Có bao nhiêu ngư�i trong nhóm của bạn?)
Have you booked your table yet? (Quý khách đã đặt bà n chưa ạ?)
Could you tell me your name? (Bạn có thể cho tôi biết tên của bạn không?)
Sorry, that table is reserved. (Rất tiếc, bà n đó đã được đặt trước rồi.)
Which table would you prefer? Near the window or close to the bar? (Quý khách muốn ngồi bà n nà o ạ? Gần cá»a sổ hay gần quầy bar?)
Apologies for the wait. Your table is ready. (Xin lỗi vì ch� đợi. Bà n của quý khách đã sẵn sà ng.)
Please follow me, I’ll take you to your table. (Hãy theo tôi, tôi sẽ dẫn đến bà n của quý khách.)
Right this way, please. Your table is just here. (Là m ơn đi lối nà y. Bà n của bạn ở ngay đây.)
How may I help you with our menu today? (Tôi có thể giúp gì cho bạn với thực đơn hôm nay của chúng tôi?)
Are you ready to place your order, or would you like a few more moments to decide? (Bạn đã sẵn sà ng đặt món chưa, hay bạn muốn đợi thêm và i phút để quyết định ạ?)
May I take your order, sir/madam? (Quý khách g�i món chưa ạ?)
I apologize, but unfortunately, we’ve run out of the salmon. Is there another dish you’d like to try? (Tôi xin lá»—i, nhÆ°ng tháºt không may, chúng tôi đã hết cá hồi rồi. Có món ăn nà o khác mà bạn muốn thá» không?)
How would you like your steak cooked? We offer it rare, medium, or well-done. (Bạn thÃch món bÃt tết của bạn được nấu nhÆ° thế nà o? Chúng tôi cung cấp loại tái, vừa hoặc chÃn kỹ.)
Would you like to add a salad with your order? (Bạn có muốn thêm salad và o danh sách món ăn của mình không?)
Can I get you something to drink? (Quý khách muốn uống gì ạ?)
What would you like to have for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?)
You can settle the bill at the counter or at your table. What’s more convenient for you? (Bạn có thể thanh toán hóa Ä‘Æ¡n tại quầy hoặc tại bà n của bạn. Ä�iá»�u gì thuáºn tiện hÆ¡n cho bạn?)
We accept cash and cards. How would you like to pay today? (Chúng tôi nháºn thanh toán bằng tiá»�n mặt và thẻ. Quý khách muốn thanh toán nhÆ° thế nà o?)
Would you like to add a tip to the bill? (Quý khách có muốn thêm phần tip và o hóa đơn không?)
Can I assist you with the check? (Tôi có thể giúp bạn kiểm tra được không?)
Your total today is 10$. Did you have any questions about the bill? ((Tổng số ti�n của quý khách hôm nay là 10$. Quý khách có câu h�i gì v� hóa đơn không?)
Thank you! Your payment has been processed. (Cảm ơn quý khách! Thanh toán của quý khách đã được xỠlý.)
Thank you for dining at our restaurant. We hope to see you again soon! (Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tại nhà hà ng chúng tôi. Chúng tôi hy v�ng sẽ gặp lại quý khách sớm!)
I’m sorry to hear that you’re experiencing an issue. How can I help resolve it for you? (Tôi rất tiếc khi nghe bạn gặp vấn Ä‘á»�. Là m thế nà o tôi có thể giúp bạn giải quyết?)
I apologize for any inconvenience. We’ll do our best to fix this for you. (Tôi xin lá»—i vì bất kỳ sá»± phiá»�n hà nà o. Chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục vấn Ä‘á»� cho bạn.)
Could you please provide more details about the issue so we can better assist you? (Bạn có thể cung cấp thêm thông tin v� vấn đ� để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn không?)
I assure you we’ll look into this matter and ensure it’s resolved to your satisfaction. (Tôi cam Ä‘oan chúng tôi sẽ kiểm tra vấn Ä‘á»� nà y và đảm bảo nó được giải quyết theo ý của bạn.)
Please let me know if the solution resolves the issue for you, or if there’s anything else we can do. (Hãy cho tôi biết nếu giải pháp giải quyết vấn Ä‘á»� cho bạn, hoặc nếu còn Ä‘iá»�u gì chúng tôi có thể là m.)
I’m so sorry. I will inform the chef and bring you another dish. (Tôi vô cùng xin lá»—i. Tôi sẽ thông báo vá»›i đầu bếp và mang đến cho quý khách má»™t món ăn khác ạ.)
→ Từ vựng tiếng Anh v� các loại món ăn trong thực đơn
Appetizer (noun) /ˈæpɪtaɪzÉ™r/ – Món khai vị
Main course (noun) /meɪn kÉ”Ë�rs/ – Món chÃnh
Side dish (noun) /saɪd dɪʃ/ – Món ăn kèm
Dessert (noun) /dɪˈzÉœË�rt/ – Món tráng miệng
Cold starter (noun) /kəʊld ˈstÉ‘Ë�tÉ™r/ – Ä�ồ uống trÆ°á»›c bữa ăn
Drinks (noun) /drɪŋks/ – Ä�ồ uống
Vegetables (noun) /ˈvɛdʒtəblz/: Rau củ
Fruit (noun) /fru�t/: Trái cây
Ice cream (noun) /aɪs kri�m/: Kem
→ Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệng
Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t
Ice Cream (Noun) /aɪs kri�m/: Kem
Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding
Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini
Cheesecake (Noun) /ˈtʃi�zkeɪk/: Bánh phô mai
Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmi�su�/: Bánh tiramisu
Brownie (Noun) /ˈbraʊni�/: Bánh brownie
Fruit Salad (Noun) /fru�t ˈsæləd/: G�i trái cây
Mousse (Noun) /mu�s/: Bánh mousse
Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng
Creme Brulee (Noun) /krɛm bru�ˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng
Gelato (Noun) /dʒəˈlɑ�toʊ/: Kem �
Tart (Noun) /tɑ�rt/: Bánh trứng
Sorbet (Noun) /ˈsɔ�rbeɪ/: Kem hoa quả không kem
Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch
→ Mẫu câu giao tiếp dà nh cho khách hà ng
What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)
Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)
I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)
Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)
Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hà nh không?)
How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nà o?)
Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn nà y có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)
Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể là m cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)
I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nà o trên menu không?)
I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)
Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)
Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)
Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lá»—i, phải chá»� bà n bao lâu váºy?)
Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)
Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)
Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lá»—i, có máºt khẩu Wifi mà tôi có thể sá» dụng không?)
I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể là m lại không?)
The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hÆ¡i chÆ°a chÃn kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)
This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh nà y quá mặn. Có cách nà o để là m nó Ãt mặn hÆ¡n không?)
I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)
Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá cháºm, và tôi đã đợi Ä‘Æ¡n hà ng của mình má»™t thá»�i gian dà i. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)
There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)
The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bà n hÆ¡i dÃnh, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)
Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n cho bà n của mình không?)
May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sà ng thanh toán.)
Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)
Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)
Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)
Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phà dịch vụ trong hóa đơn không?)
Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nháºn được biên nháºn thanh toán không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Trên đây là danh sách các từ vá»±ng tiếng Anh phổ biến trong nhà hà ng. Hy vá»�ng bạn có thể sá» dụng các từ vá»±ng nhà hà ng má»™t cách hiệu quả và thà nh thạo trong cuá»™c sống hà ng ngà y. Nếu bạn thÃch Ä‘á»�c những bà i viết hữu Ãch nhÆ° váºy, hãy thÆ°á»�ng xuyên truy cáºp và o trang web NativeX để tÃch lÅ©y thêm kiến thức tiếng Anh!