Những Câu Giao Tiếp Cơ Bản Trong Tiếng Đức

Những Câu Giao Tiếp Cơ Bản Trong Tiếng Đức

Cơ sở 1: Số 453 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM.   Hotline: 0866.443.453

Tích lũy vốn từ vựng tiếng Anh từ căn bản

Học từ vựng là bước nền tảng để bé học tốt ngôn ngữ. Hiểu ý nghĩa của từ bé sẽ hấp thụ mẫu câu tốt hơn. Ba mẹ đừng nôn nóng mà cho con học quá nhiều mẫu câu dồn dập cùng một lúc. Trước khi học chủ đề mẫu câu nào đó hãy giới thiệu trước cho bé về từng từ vựng liên quan để bé không bị bỡ ngỡ và áp lực trong quá trình học. Tích lũy dần dần vốn từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề hỗ trợ rất tốt cho việc học tiếng Anh giao tiếp cho người học.

Rèn luyện thói quen nói tiếng Anh cho bé

Để nói tiếng Anh giỏi cần cả một quá trình, ba mẹ cần rèn luyện thói quen nói tiếng Anh cho trẻ bằng cách tìm chủ đề nói chuyện tiếng Anh cùng con mỗi ngày. Những chủ đề có thể về sở thích của con hay hỏi thăm con về một ngày đi học như thế nào hay chia sẻ cùng bé những khoảnh khắc trong cuộc sống. Cách học này đem lại kết quả tích cực vì sau dần sẽ hình thành phản xạ tự nhiên, nâng cao khả năng giao tiếp giúp trẻ tiến bộ hơn từng ngày.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dùng để đ� nghị giúp đỡ

�ể đ� nghị giúp đỡ bạn có thể sử dụng những cấu trúc câu sau:

Would you like me to help? (Bạn muốn tôi giúp không?)

Allow me to aid you. (Hãy để tôi giúp bạn.)

Allow me to explain how it works. (Hãy để tôi giải thích cách nó hoạt động.)

Allow me to help you understand the situation. (Hãy để tôi giúp bạn hiểu v� tình hình.)

Let me know if I can be of help. (Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể giúp gì.)

How can I be of help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)

Do you need any assistance? (Bạn cần hỗ trợ gì không?)

Can I be of service to you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn không?)

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng

Một số mẫu câu cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng trong tiếng Anh:

Excuse me, could you tell me how to get to [place]? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi làm thế nào để đến [địa điểm] không?)

I’m trying to find [place]. Can you help me? (Tôi Ä‘ang cố tìm [địa Ä‘iểm]. Bạn có thể giúp tôi không?)

Which way is [place]? (Hướng nào đến [địa điểm]?)

Is the [place] far from here? ( [địa điểm] cách đây xa không?)

⇒ Một số từ vựng v� địa điểm thư�ng xuyên sử dụng

Hospital /ˈhÉ’spɪtl/ (noun) – Bệnh viện

Pharmacy /ˈfÉ‘Ë�rmÉ™si/ (noun) – Hiệu thuốc

Police Station /pəˈliË�s ˈsteɪʃən/ (noun) – Ä�ồn cảnh sát

Public restroom /ˈpÊŒblɪk ˈrÉ›struË�m/ (noun) – Nhà vệ sinh công cá»™ng

Hotel /hoʊˈtÉ›l/ (noun) – Khách sạn

Cafe /kæˈfeɪ/ (noun) – Quán cà phê

Bank /bæŋk/ (noun) – Ngân hàng

Post Office /pəʊst ˈɒfɪs/ (noun) – BÆ°u Ä‘iện

Supermarket /ˈsuË�pÉ™mÉ‘Ë�rkɪt/ (noun) – Siêu thị

Restaurant /ˈrÉ›stÉ™rÉ’nt/ (noun) – Nhà hàng

Park /pÉ‘Ë�rk/ (noun) – Công viên

School /skuË�l/ (noun) – TrÆ°á»�ng há»�c

Airport /ˈɛəpÉ”Ë�t/ (noun) – Sân bay

Train Station /treɪn ˈsteɪʃən/ (noun) – Nhà ga Ä‘Æ°á»�ng sắt

Bus Stop /bÊŒs stÉ’p/ (noun) – Trạm xe buýt

Go straight ahead. (�i thẳng)

Turn left/right at the [landmark]. (Rẽ trái/phải tại [điểm mốc])

It’s on your left/right. (Nó ở bên trái/phải của bạn)

Take the first/second/third street on the left/right. (�i vào con đư�ng thứ nhất/thứ hai/thứ ba bên trái/phải)

It’s just around the corner. (Nó ngay gần đây)

You’ll see it on your right-hand side. (Bạn sẽ thấy nó ở bên phải)

Go straight and ask someone else to help you (�i thẳng và nh� ngư�i khác giúp bạn)

Did I understand correctly that I need to go [direction]? (Tôi hiểu đúng là tôi cần đi [hướng] phải không?)

Could you repeat that, please? (Bạn có thể lặp lại được không?)

Sorry, I’m not familiar with this area. Can you explain again? (Xin lá»—i, tôi không quen vá»›i khu vá»±c này. Bạn có thể giải thích lại không?)

If you don’t mind, can you take me there? (Nếu không phiá»�n, bạn có thể Ä‘Æ°a tôi tá»›i đó được không?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Khi bắt đầu h�c tiếng Anh, việc tìm kiếm nguồn tài liệu giúp bạn nắm được những câu giao tiếp căn bản là rất quan tr�ng. NativeX đã trở thành bạn đồng hành của hàng ngàn h�c viên, giúp h� thành công và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Với sự hỗ trợ từ NativeX, bạn có thể tự tin lột xác hoàn toàn và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

Đôi khi, ngôn ngữ lại chính là rào cản lớn, khiến bạn e ngại khi đi du lịch hoặc những trải nghiệm du lịch không còn được trọn vẹn. Nếu bạn đang lên kế hoạch cho những hành trình khám phá tuyệt vời sắp tới nhưng đang lo lắng vì không thể nói tiếng Anh trôi chảy để giao tiếp ở nước ngoài thì đừng lo, nhanh tay ghi lại và học nằm lòng. Đánh bay nỗi lo về ngôn ngữ, nào mình cùng đi vi vu khắp nơi!

Khi vừa đặt chân đến một nước nói tiếng Anh, nơi đầu tiên bạn đặt chân đến chắc chắn là sân bay rồi! Sân bay có thể cũng là nơi bạn cần sự giúp đỡ nhất vì cần thực hiện một số thủ tục xuất nhập cảnh hoặc nối chuyến bay,… Dưới đây là một số câu giao tiếp bạn có thể gặp tại sân bay.

Sau khi làm các thủ tục máy bay, bạn sẽ bắt đầu lên máy bay, dưới đây là những mẫu câu hội thoại bạn có thể gặp trên máy bay:

Chỉ còn một bước cuối cùng nữa là bạn có thể tự do khám phá vùng đất mới rồi! Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp bạn thường gặp tại quầy thủ tục hải quan:

Lần đầu dạo bước ở đất nước xa lạ, chắc chắn bạn cần trang bị ngay 1 bản đồ để không bị lạc đường. Tuy nhiên, bạn cũng cần thủ sẵn một vài mẫu câu khi cần hỏi đường dưới đây:

Khi vừa từ sân bay tới nơi, điều bạn cần quan tâm tiếp theo chính là nơi ở. Nếu bạn ở khách sạn và không có người thân tại đây thì bạn cần biết một số mẫu câu dưới đây:

Đi du lịch thì chắc chắn bạn sẽ muốn thử những món ngon địa phương rồi! Nhưng có lẽ bạn sẽ gặp một số vấn đề nhỏ nếu chưa rành những mẫu hội thoại dưới đây đấy!

Không ai mong muốn những trường hợp khẩn cấp xảy đến trong chuyến đi của mình. Tuy nhiên, không vì thế mà chúng ta không đề phòng những vấn đề không may xảy đến, đôi khi chúng ta có thể tự giải quyết nhưng đôi khi, chúng ta cần đến sự giúp đỡ của người địa phương. Dưới đây là một số mẫu câu bạn cần thuộc nằm lòng:

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp thường được sử dụng khi đi du lịch. Đập tan nỗi lo về rào cản ngôn ngữ, xách balo lên và đi bạn ơi! TransViet chúc bạn những trải nghiệm khám phá tuyệt vời!

Đầu tư học tiếng Anh cho con là mối quan tâm lớn của đa số phụ huynh trong thời đại hiện nay. Học tốt tiếng Anh là chìa khóa cho con tiến đến tương lai tươi sáng với nhiều cơ hội rộng mở. Tại giai đoạn vàng ba mẹ hãy cho trẻ tập làm quen bằng những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé đơn giản tại bài viết dưới đây.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản dùng để tạm biệt

Những mẫu câu tạm biệt cơ bản tiếng Anh không chỉ giúp kết thúc một cuộc trò chuyện một cách lịch sự mà còn tạo ấn tượng tốt với ngư�i đối diện. Những mẫu câu phổ biến dùng để tạm biệt.

Các câu tiếng Anh giao tiếp cho bé theo từng chủ đề đơn giản

Sau đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé qua từng chủ đề thường nhật vô cùng quen thuộc, ba mẹ hãy luyện tập cho bé ngay nhé!

# Kết thúc cuộc trò chuyện

It was nice talking to you. Have a great day! (Rất vui được trò chuyện với bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành!)

I’ll catch you later! (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sau nhé!)

Well, I should get going. Take care! (Mình phải đi rồi. Chúc bạn luôn kh�e mạnh!)

Let’s chat again soon. (Chúng ta nói chuyện lại sá»›m nhé.)

Until next time! (�ến lần sau!)

Goodbye for now. (Tạm biệt nhé.)

I’ll talk to you soon. (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sá»›m thôi.)

Nice catching up with you! (Rất vui được nói chuyện với bạn!)

See you later! (Hẹn gặp lại!)

Looking forward to our next meeting! (Mong đợi cuộc gặp gỡ tiếp theo!)

Can’t wait to catch up again! (Không thể chá»� đợi để gặp lại bạn!)

I’ll be in touch soon! (Tôi sẽ liên lạc vá»›i bạn sá»›m!)

Keep in touch! (Giữ liên lạc nhé!)

Let’s plan our next get-together! (Hãy lên kế hoạch gặp nhau lần sau!)

Take care and see you in a bit! (Chăm sóc bản thân và sớm gặp lại bạn!)

Safe travels and talk to you soon! (Chúc bạn một chuyến đi an toàn và sẽ nói chuyện với bạn sớm!)

I’ll hit you up later! (Tôi sẽ liên hệ vá»›i bạn sau!)

Have a good one and catch you next time! (Chúc bạn m�i đi�u tốt lành và gặp lại lần sau!)

Look forward to reconnecting soon! (Mong sớm có dịp kết nối lại!)

Could I have your phone number, please? (Tôi có thể có số điện thoại của bạn không?)

Do you mind sharing your email address? (Bạn có ngại cho biết địa chỉ email của bạn không?)

Can I add you on social media? (Tôi có thể kết bạn với bạn trên mạng xã hội được không?)

What’s the best way to reach you? (PhÆ°Æ¡ng thức tốt nhất để liên lạc vá»›i bạn là gì?)

Would you mind exchanging contact information? (Bạn có ngại trao đổi thông tin liên lạc không?)

Could you give me your business card? (Bạn có thể cho tôi danh thiếp của bạn được không?)

What’s your preferred mode of communication? (PhÆ°Æ¡ng tiện liên lạc mà bạn thích nhất là gì?)

Are you on WhatsApp or Messenger? (Bạn có dùng WhatsApp hay Messenger không?)

Let’s swap numbers! (Hãy trao đổi số Ä‘iện thoại nhé!)

I’ll shoot you a text! (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn!)

Goodbye and see you again soon (Tạm biệt và hẹn gặp lại bạn trong th�i gian sớm nhất)

It’s time to say goodbye, please remember me (Ä�ã đến lúc nói lá»�i tạm biệt, bạn hãy nhá»› vá»� tôi nhé)

I will miss you very much and so will you. Goodbye (Tôi sẽ rất nhớ bạn và bạn cũng vậy nha. Tạm biệt)

It’s nice to talk to you, but it’s late and I have to go home. Goodbye (Rất vui được trò chuyện cùng bạn, nhÆ°ng trá»… rồi tôi phải vá»�. tạm biệt)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: