Mẹ Vợ Tiếng Anh

Mẹ Vợ Tiếng Anh

Khác với các từ phổ thông về gia đình, bạn bè, cô dì, chú bác, trong tiếng Anh hiếm khi bạn bắt gặp các từ về vợ chồng, hay các cặp đôi vợ chồng. Vậy từ vợ tiếng anh là gì? chồng trong tiếng Anh là gì?

Vợ trong tiếng Anh là gì? Cách viết cặp vợ chồng trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, chúng ta thường gặp từ vợ, chồng trong các mối quan hệ gia đình và bạn bè. Tuy nhiên, từ vợ chồng lại ít được sử dụng hơn. Vậy 'vợ' trong tiếng Anh là gì? 'Chồng' trong tiếng Anh là gì? Và cách viết cặp vợ chồng như thế nào?

Trong tiếng Anh, các danh từ 'vợ' và 'chồng' tương ứng là:- Vợ: Wife: /waɪf/- Chồng: Husband: /ˈhʌzbənd/Khi đi kèm với từ 'vợ' và 'chồng', trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể được gọi là 'married couples' /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/

Nghĩa của vợ chồng trong tiếng anh

- Wife That I Know: Người vợ thân quen

- She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.

- My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất

- Perfect Husband: Người chồng tuyệt vời

- Husband Hunter: Chiến dịch săn chồng

- My wife's hobby is going to shopping: Sở thích của vợ tôi là đi mua sắm

- Almost married couples go on honeymoon after wedding: Hầu các cặp vợ chồng đều đi hưởng tuần trăng mật sau khi cưới

Một số từ vựng liên quan về tình yêu và hôn nhân:

- Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời (tức là vợ, chồng).

- Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.

- Marriage:  /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn

- Mother-in-law: /'mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng

- Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ

- Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu

- Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình

- Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới

- Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật

- Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ

- Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn

- Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề

- Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân

- Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới

- Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai

- Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái

- Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu

- Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình

- Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương

- Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu

Để cuộc sống hôn nhân lúc nào cũng hạnh phúc, tràn ngập tiếng cười thì các cặp đôi nên thường xuyên vun đắp tình cảm, dù chỉ là những lời nói rất đơn giản cũng khiến đối phương cảm thấy vui vẻ. Lời chúc đầu tuần, tuần mới dành cho vợ ngọt ngào, lãng mạn sẽ làm người bạn đời cảm nhận được tình yêu thương, sự quan tâm, có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.

Bên cạnh đó, ngoài các từ vựng liên quan đến cặp vợ chồng, hôn nhân, gia đình bằng tiếng Anh thì nhiều chàng trai cũng băn khoăn không biết tỏ tình với người mình thích như thể nào? Việc sử dụng những câu nói lời yêu thương dành cho đối phương sẽ khiến cô nàng cảm thấy hạnh phúc, sung sướng. Vậy nói "Anh yêu em, anh nhớ em" trong tiếng Anh là gì? Có phải I love you, miss you không?

Trong gia đình, ngoài vợ chồng, chúng ta còn bắt gặp các mối quan hệ như cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng ... vậy theo bạn những danh từ này trong tiếng anh được gọi là gì, bạn tham khảo Cô trong tiếng Anh gọi là gì ở đây.

Happy Ending cũng là từ được sử dụng nhiều trong đám cưới, lễ ăn hỏi. Vậy từ Happy Ending này là gì. Bài viết tại đây sẽ giúp bạn trả lời.

https://thuthuat.taimienphi.vn/vo-chong-trong-tieng-anh-la-gi-37366n.aspx

Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- father-in-law: bố chồng/ bố vợ

- sister-in-law: chị dâu/ em dâu

- brother-in-law: anh rể/ em rể

Câu hỏi 'Vợ' trong tiếng Anh là gì? Cách viết cặp vợ chồng như thế nào? được nhiều người quan tâm. Giống tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có nhiều mối quan hệ, bao gồm vợ chồng, bố mẹ, ông bà, con cái, anh chị em ...

Khác với các từ phổ biến về gia đình, bạn bè, cô dì, chú bác, trong tiếng Anh hiếm khi gặp các từ về vợ chồng hoặc các cặp vợ chồng. Vậy 'Vợ' trong tiếng Anh là gì? 'Chồng' trong tiếng Anh là gì?

Ý nghĩa của cụm từ 'vợ chồng' trong tiếng Anh

- Người Vợ Quen Thuộc: Người phụ nữ là người tôi biết

- Cô ấy là vợ của tôi: She is my wife.

- Vợ tôi đẹp đến mức tôi thấy ngưỡng mộ: Trong mắt tôi, vợ tôi là người đẹp nhất.

- Người Chồng Hoàn Hảo: Người đàn ông tuyệt vời

- Săn Chồng: Chiến dịch tìm kiếm đối tác đời

- Sở Thích Của Vợ Tôi Là Đi Mua Sắm: Điều mà vợ tôi thích nhất là đi mua sắm

- Hầu Hết Các Cặp Vợ Chồng Đều Đi Hưởng Tuần Trăng Mật Sau Khi Cưới: Gần như tất cả các cặp đôi mới cưới đều đi du lịch tuần trăng mật sau đám cưới.

Những Từ Vựng Liên Quan Đến Tình Yêu Và Hôn Nhân:

- Người Đồng Đội: Người bạn đời (nghĩa là vợ hoặc chồng).

- Chú Rể: Chàng trai trong đám cưới.

- Hôn Nhân:  /ˈhɔn.nɣân/: Đám cưới

- Mẹ Chồng: /'mɛ chɤŋk/: Người mẹ của vợ hoặc chồng

- Bố Chồng: /bɤʊk tʃɤŋk/: Người bố của vợ hoặc chồng

- Vợ Chồng: /vɤ chɤŋk/: Hai người trong một mối quan hệ kết hôn

- Bạn Đính Hôn: /bɤn ɗiɲ hɔn/: Người được đính hôn

- Dâu: /ɗɤu/: Người phụ nữ sắp lấy chồng

- Phản Bội: /fɐŋ bɤɜi/: Hành động ngoại tình

- Đầm Cưới: /ɗɐm kɤɜi/: Trang phục phụ nữ mặc trong ngày cưới

- Tuần Điều Hòa: /tɨən ɗiəu hoə/: Kỳ nghỉ sau khi kết hôn

- Phụ Nữ Mất Chồng: /fɨ nɯ mət tɕəŋ/: Người phụ nữ đã mất chồng

- Nam Phụ Nữ Mất Vợ: /nəm fɨ nɯ mət və/: Người đàn ông đã mất vợ

- Li Dị: /li zi/: Chia tay sau hôn nhân

- Giao Nhẫn: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: Trao nhẫn cưới

- Lời Thề Hôn Nhân: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: Cam kết hôn nhân

- Tình Nhân: /ˈmɪs.trəs/: Người tình

- Tình Yêu: /ˈlʌv.ər/: Người yêu

- Mới Nghĩa Vụ: /ˈnjuː.li/ /wed/: Vừa mới kết hôn

- Bạn Trai: /ˈbɔɪ.frend/: Người yêu

- Bạn Gái: /ˈɡɜːl.frend/: Người yêu

- Phù Dâu: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phụ nữ ủng hộ cô dâu trong lễ cưới

- Đau Đớn Tình: /ˈlʌv.lɔːn/: Trạng thái khi cảm thấy buồn vì tình yêu

- Tình Yêu Không Được Đáp Ứng: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Tình yêu đối với người không đáp lại

- Cầu Hôn: /prəˈpəʊz/: Hành động yêu cầu kết hôn

- Người Yêu Dấu: /ˈswiːt.hɑːt/: Người mà bạn yêu quý

- Hẹn Hò: /deɪt/: Hoạt động đi chơi, gặp gỡ giữa hai người có mối quan hệ tình cảm

Để cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy hạnh phúc và tiếng cười, các cặp đôi nên dành thời gian để thể hiện tình cảm với nhau. Thậm chí những lời nói đơn giản cũng có thể làm cho đối phương cảm thấy hạnh phúc. Một lời chúc ngọt ngào và lãng mạn dành cho vợ vào đầu tuần sẽ giúp cô ấy cảm nhận được tình yêu thương và sự quan tâm, cũng như có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.

Khi muốn tỏ tình với người mình thích, việc sử dụng những câu từ yêu thương có thể khiến đối phương cảm thấy hạnh phúc và sung sướng. Ví dụ như nói 'Anh yêu em, anh nhớ em' trong tiếng Anh sẽ là I love you, miss you.

Trong gia đình, ngoài các mối quan hệ vợ chồng, chúng ta còn có cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng... Cụ thể, từ 'Cô' trong tiếng Anh có thể được gọi là Auntie.

Happy Ending thường được sử dụng để chỉ một kết thúc hạnh phúc trong các câu chuyện, đặc biệt là trong các đám cưới và lễ ăn hỏi. Đó là một kết thúc mà mọi người đều mong đợi và hạnh phúc.

Tuy nhiên, cặp vợ chồng đầu tiên đã ném bỏ hết mọi triển vọng đó.

Sadly, however, the first pair threw everything away.

Vợ tiếng anh là gì? Cách viết cặp vợ Chồng trong tiếng Anh?

Từ bạn bè, gia đình, anh, chị, em chúng ta bắt gặp rất nhiều trong tiếng Anh, tuy nhiên vợ chồng lại ít sử dụng hơn. Vậy từ vợ tiếng Anh là gì? chồng tiếng Anh là gì và cách viết cặp vợ chồng ra sao?

Trong tiếng Anh, các danh từ từ vợ, chồng lần lượt tương ứng là:- Vợ: Wife: /waɪf/- Chồng: / ́hʌzbənd/Đi kèm với từ vợ, chồng thì trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể viết là married couples /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/