Các Loại Trái Cây Tiếng Anh

Các Loại Trái Cây Tiếng Anh

과일은 어디서 팔아요? Hoa quả có bán ở đâu ạ?

Thành ngữ thú vị chứa tên các loại quả tiếng Anh

Những thành ngữ thú vị chứa từ vựng trái cây tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Có một điều thú vị trong tiếng Anh đó là đôi khi các từ vựng trái cây ghép lại với nhau có thể tạo thành những câu thành ngữ thú vị, mang nhiều ý nghĩa đặc biệt. Việc sử dụng linh hoạt các thành ngữ sẽ giúp bạn diễn đạt và giải thích ý tưởng của mình sáng tạo và dễ hiểu hơn. Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu những câu nói thú vị chứa từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh sau đây:

Ví dụ: His older sister is the apple of his eyes. (Chị gái là người mà anh ấy rất yêu quý.)

Ví dụ: Their plan to go swimming at the weekend went pear-shaped. (Kế hoạch đi bơi cuối tuần của họ đã thất bại.)

Ví dụ: These are two different kinds of car. You are comparing apples and oranges. (Đó là 2 loại xe xe ô tô khác nhau mà. Bạn đang so sánh hai thứ hoàn toàn không giống nhau đấy.)

Ví dụ: Don’t worry. Everything is peaches and cream. (Đừng lo lắng. Mọi thứ đều đang xuôi chèo mát mái.)

Học từ vựng trái cây hiệu quả, nhớ lâu cùng ELSA Speak

Để ghi nhớ tên các loại trái cây bằng tiếng Anh một cách thú vị và hiệu quả, các bậc phụ huynh có thể khuyến khích và cùng con ôn tập từ vựng qua flashcard hoặc các video ca nhạc.

Ưu điểm của hai phương pháp này là đều cung cấp hình ảnh trực quan sinh động phong phú, tiết kiệm chi phí đồng thời tạo được hứng thú học tập cho trẻ.

Bên cạnh đó, ELSA Speak là một giải pháp học ngoại ngữ thông minh, quy tụ đầy đủ những ưu điểm của hai phương pháp nêu trên.

Với sự hỗ trợ của Trí Tuệ Nhân Tạo AI, ứng dụng không chỉ giúp bé thuộc lòng mặt chữ và nghĩa của từ vựng về các loại quả bằng tiếng Anh, mà còn cho phép các em rèn luyện phát âm theo giọng chuẩn quốc tế.

Đồng thời, công nghệ này cũng có khả năng nhận diện lỗi sai trong phát âm của con, từ đó đưa ra những hướng dẫn sửa chi tiết nhanh chóng. Ngoài ra, lộ trình học tập còn được cá nhân hóa và thiết kế dựa trên năng lực cũng như mục tiêu của từng trẻ.

Học từ vựng trái cây tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu cùng ELSA Speak

Từ những giá trị trên, ứng dụng đã vinh dự được trao giải nhất trong triển lãm công nghệ giáo dục danh giá hàng đầu nước Mỹ – SXSW EduLaunch 2016, đồng thời lọt top 5 ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo toàn cầu và top 4 công ty sử dụng A.I thay đổi thế giới theo Forbes.

Với những thành tựu ấn tượng này, các phụ huynh có thể hoàn toàn có thể yên tâm khi cho con em mình học tiếng Anh cùng ELSA Speak.

Bài viết trên đây đã tổng hợp tất cả những kiến thức thú vị về các loại trái cây bằng tiếng Anh. ELSA Speak hy vọng những thông tin trên sẽ tạo điều kiện cho các bé mở rộng vốn từ cũng như tự tin hơn trong giao tiếp bằng ngoại ngữ. Các bé cũng đừng quên ôn tập những kiến thức mới hằng ngày cùng ELSA Speak để nâng cao hiệu quả ghi nhớ nhé!

Các loại nước trái cây thường thấy trong tiếng Trung

Nước ép trái cây :  果汁   /guǒzhī/

Nước ép táo :  苹果汁   /píng guǒzhī/

Nước ép cà chua :  番茄汁   /fānqié zhī/

Nước ép dâu tây :  草莓汁   /cǎoméi zhī/

Nước ép nam việt quất :  蔓越莓汁   /mànyuèméi zhī/

Nước ép việt quất :  蓝莓汁   /lánméi zhī/

Nước ép nho :  葡萄汁   /pútính zhī/

Nước ép dứa :  菠萝汁   /bōluó zhī/

Nước ép vải thiều :  荔枝汁   /lìzhī zhī/

Nước ép xoài :  芒果汁   /mángguǒ zhī/

Nước ép đu đủ :  木瓜汁   /mùguā zhī/

Nước ép trái kiwi :  猕猴桃汁   /míhóutáo zhī/

Nước ép dưa hấu :  西瓜汁   /xīguā zhī/

Nước ép mận :  酸梅汤   /suānméi tāng/

Nước chanh :  柠檬水   /níngméng shuǐ/

Trà xanh chanh dây :  百香果绿茶   /Bǎixiāng guǒ lǜchá/

Trà sữa xoài :  芒果奶茶   /mángguǒ nǎichá/

Trà sữa dâu tây :  草莓奶茶   /cǎoméi nǎichá/

Sinh tố bơ :  鳄梨奶昔   /è lí nǎi xī/

Sinh tố mãng cầu :  番荔枝冰沙    /fān lìzhī bīngshā/

Sinh tố dưa hấu :  西瓜冰沙    /Xīguā bīngshā/

Sinh tố đu đủ :  木瓜冰沙    /Mùguā bīngshā/

Sinh tố xoài :  芒果冰沙    /Mángguǒ bīngshā/

Hãy cùng ELSA Speak tổng hợp danh sách từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống qua bài viết dưới đây nhé!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề các loại trái cây

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong chủ đề trái cây (Nguồn: Internet)

Hoa quả, trái cây là những thực phẩm xuất hiện hàng ngày trong mỗi bữa ăn nhẹ, tráng miệng. Vì vậy, để luyện giao tiếp về các loại quả  bằng tiếng Anh, bố mẹ và các bé có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng sau đây:

Xem thêm: Các mẫu câu giao tiếp hàng ngày

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây đầy đủ nhất

Dưới đây là danh sách tổng hợp các loại quả trong tiếng Anh. Bố mẹ xem bé nhà mình đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề này rồi nào!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Các loại trái cây tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Trung

橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh

蕃石榴 Fan- shí líu ổi 巴乐 Ba- lè ổi 芒果 Máng guỏ Xoài 葡萄 Pútao Nho 木瓜 Mù gua- Đu đủ 西瓜 xi-gua- Dưa hâú 菠萝 Bo-loú Dứa 风梨 Fènglí Dứa 菠萝蜜 Bo-luómì Mít 苹果 Píngguỏ Táo (bom)

李子 Lỉ zi Quả lý 椰子 Ye- zi Qủa dừa 李子 mận 佛手瓜 quả su su 椰子 quả dừa 人参果 saboche hay hồng xiêm 樱桃 anh đào (cheery) 火龙果 huo-long-guo thanh long 玉米 yu-mi bắp 红枣 hong-zao táo tàu 黑枣 hei-zao táo tàu đen 草莓 cao-mei dâu 甘蔗 gan-zhe mía 柚子 (西柚) you-zi (xi-you) bưởi 桂圆 gui-yuan nhãn 杨桃 yang-tao khế 芭蕉 ba-jiao chuối sứ 红毛丹 hong-mao-dan chôm chôm 蛋黄果 dan-huang-guo trái trứng gà 柿子 shi-zi trái hồng 红毛丹 hóngmáodān (Chôm chôm ) 黄皮果 huángpíguǒ (Bòn bon ) 莲雾或云雾 liānwù yúnwù (Trái Mận của miền nam) 槟榔 bīngláng (quả cau ) 龙眼 lóngyǎn (nhãn)

TRÁI CÂY 4U – Các loại trái cây trong tiếng trung

Để đặt hàng, xem menu tại www.traicay4u.vn/menu hoặc

Địa chỉ: 20 Trần Cao Vân, Quận 1

Bài học từ vựng tiếng Hàn hôm nay các bạn sẽ cùng học với SOFL chủ đề tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn nhé! Đây đều là những từ vựng được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp.

Hoa quả, trái cây tiếng Hàn được gọi chung là “과일” (qua il)

Tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Anh về các loại quả họ berry

Các loại quả thuộc họ berry (Nguồn: Internet)

Xem thêm: 100+ từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh

Các thể loại trái cây trong tiếng Trung

Quả có vỏ cứng :  坚果   /jiānguǒ/

Quả có cùi :  肉汁果   /ròu zhī guǒ/

Quả không hạt :  无核水果   /wú hé shuǐguǒ/

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

Các loại rau củ bằng tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng:

9. 망고스틴 : măng cụt (mang-goseutin)

14. 청포도 : nho xanh (cheongpodo)

23. 반석류 (구아바) : quả ổi (banseoglyu)

26. 사보체 : quả hồng xiêm (saboche)

30. 서양자두 : quả mận (seoyangjadu)

31. 밀크과일 : quả vú sữa (milkeugwail)

34. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế (kalambolla)

44. 용과: quả thanh long (yong-gwa)

47. 호두: quả hồ đào (óc chó)  (hodu)

48. 잭 과일: quả mít  (jaeg gwail)

51. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)

55. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta) (geom-eunttalgi)

56. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) (mellon)

60. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na) (번여지)

62. 매실: loại quả có vị giống quả mơ (maesil)

68. 해바라기: hạt hướng dương (haebalagi)

72. 용과: quả thanh long (yong-gwa)

Đây đều là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng, chắc hẳn các bạn cũng đã bắt gặp rất nhiều khi xem phim/show/nghe nhạc Hàn. Để nhanh thuộc thì cần phải sử dụng chúng thật nhiều trong thực tế, một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhanh đó là: đặt câu với từ vựng.

Cùng SOFL tham khảo sau đây nhé:

Từ vựng các loại quả trong tiếng Anh thường gặp

Các loại quả trong tiếng Anh thường gặp (Nguồn: Internet)

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh các món ăn thông dụng